Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
- SAE 5W40
- API SN/CF
- ACEA C3
|
Đáp ứng yêu cầu
|
- MB-Approval 229.31
- MB-Approval 229.51
- MB-Approval 229.52
- VW 502.00
- VW 505.00
- VW 505.01
- GM Dexos 2
- Porsche A40
- BMW LL-04
- Ford 917A
|
Đặc tính
|
- Chống mài mòn cực tốt ở mọi điều kiện hoạt động
- Khả năng ổn định nhiệt độ tuyệt vời
- Giảm tối đa tác động do ma sát gây ra
- Tẩy rửa và làm sạch động cơ hoàn hảo
- Độ bay hơi thấp
- Ngăn ngừa quá trình oxy-hoá tối ưu
- Giảm thiểu hao hụt nhớt trong qua trình vận hành
|
Hiệu quả
|
- Giảm tiêu thụ nhiên liệu và khí thải
- Công thức để tiêu thụ ít nhiên liệu hơn và tạo ra ít carbon dioxide hơn
- Đảm bảo khả năng khởi động tuyệt vời ở nhiệt độ thấp - vào buổi sáng, khi động cơ chưa đạt nhiệt độ hoạt động, nhớt vẫn đảm bảo tốt khả năng bôi trơn cho cả hệ thống truyền động
- Áp suất dầu ổn định
- Độ sạch động cơ hoàn hảo và lâu dài
- Màn nhớt có độ bám tuyệt vời, giúp đảm bảo khả năng vận hành kể cả khi xe bị nghiêng
- Hiệu suất bôi trơn và độ ổn định sản phẩm cao, giúp tuổi thọ nhớt kéo dài
- Hạn sử dụng 1 năm hoặc 15.000 - 20.000km
|
Bao bì
|
1 x 4L - Can
|
Thông số kỹ thuật
|
|
Chỉ số độ nhớt |
168 |
Nhiệt độ đông đặc (°C) |
-37 |
Điểm chớp cháy (°C) |
220 |
Tỷ trọng ở 15.6 °C (kg/m³) |
845 |
Độ nhớt ở -30°C (cP) |
5500 |
Độ nhớt ở 100°C (cSt) |
14.2 |
Chất thải
|
Wolver UltraTec 5W-40 là loại dầu không sinh ra chất thải sau khi sử dụng.
|
Tương thích
|
Sản phẩm hoàn toàn tương thích với các loại dầu nhớt tương tự, có thể trộn lẫn khi cần thiết. Tuy nhiên, nên thay lại Wolver UltraTec 5W-40 để dầu hoạt động tối ưu nhất.
|